Tư vấn chuyên môn – Thầy Dư Vĩ Bằng
Số điện thoại: 0963 614 568
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Chương trình đào tạo chính:
3.1 Cao đẳng:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH 01 |
Chính trị |
4 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
12 |
MH 07 |
An toàn lao động |
2 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
2 |
MĐ 09 |
Đo lường điện - điện tử |
2 |
MĐ 10 |
Thực hiện bản vẽ điện-điện tử |
2 |
MĐ 11 |
Gia công nguội |
2 |
MH 12 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
45 |
MĐ 13 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử cơ bản |
2 |
MĐ 14 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch xung, số |
2 |
MĐ 15 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử công suất |
2 |
MĐ 16 |
Lắp đặt hệ thống cảm biến, đo lường |
2 |
MĐ 17 |
Lắp đặt, sửa chữa mạch điện dùng rơ le, công tắc tơ |
2 |
MĐ 18 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
3 |
MĐ 19 |
Lắp ráp, lập trình vi điều khiển |
2 |
MĐ 20 |
Lắp đặt, bảo trì mạch điện khí nén |
2 |
MĐ 21 |
Lắp đặt, vận hành thiết bị tự động hóa |
3 |
MĐ 22 |
Vận hành máy công cụ |
2 |
MĐ 23 |
Lập trình, điều khiển robot |
2 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất 1 |
11 |
MĐ 25 |
Thực tập sản xuất 2 |
10 |
Tổng cộng |
77 |
3.2 Trung cấp THCS:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
15 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
4 |
MĐ 09 |
Đo lường điện - điện tử |
4 |
MĐ 10 |
Thực hiện bản vẽ điện-điện tử |
4 |
MĐ 11 |
Gia công nguội. |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
35 |
MĐ 12 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử cơ bản |
4 |
MĐ 13 |
Lắp đặt hệ thống cảm biến, đo lường |
4 |
MĐ 14 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
5 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, bảo trì mạch điện khí nén |
4 |
MĐ 16 |
Lắp đặt, sửa chữa mạch điện dùng rơ le, công tắc tơ |
4 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
3.3 Trung cấp THPT:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
9 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
2 |
MĐ 09 |
Đo lường điện - điện tử |
2 |
MĐ 10 |
Thực hiện bản vẽ điện-điện tử |
2 |
MĐ 11 |
Gia công nguội |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
25 |
MĐ 12 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử cơ bản |
2 |
MĐ 13 |
Lắp đặt hệ thống cảm biến, đo lường |
2 |
MĐ 14 |
Lắp đặt, lập trình PLC |
3 |
MĐ 15 |
Lắp đặt, bảo trì mạch điện khí nén |
2 |
MĐ 16 |
Lắp đặt, sửa chửa mạch điện dùng rơ le, công tắc tơ |
2 |
MĐ 17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
3.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
2 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
3 |
MH 07 |
An toàn lao động |
1 |
MH 08 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
20 |
MĐ 09 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch xung, số |
2 |
MĐ 10 |
Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử công suất |
2 |
MĐ 11 |
Lắp ráp, lập trình vi điều khiển |
2 |
MĐ 12 |
Lắp đặt, vận hành thiết bị tự động hóa |
3 |
MĐ 13 |
Vận hành máy công cụ |
2 |
MĐ 14 |
Lập trình, điều khiển robot |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
4. Cơ sở vật chất:
Khoa có đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho việc dạy và học của học sinh - sinh viên bao gồm:
- Xưởng thực hành Thiết kế mạch điện - điện tử trên máy tính; Xưỏng thực hành Chế tạo, láp ráp mạch điện - điện tử;
- Xưởng thực hành Lắp đặt hệ thống cảm biến, đo lường điện - điện tử; Xưởng thực hành Lắp ráp, sửa chữa mạch trang bị điện;
- Xưởng thực hành Láp ráp, sửa chữa mạch điện tử công suất; Xưởng thực hành Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử - số;
- Xưởng thực hành Lắp ráp, lập trình vi điểu khiển; Xưởng thực hành Lắp ráp, lập trình bộ điểu khiển số PLC, LOGO!;
- Xưởng thực hành Láp ráp, sửa chữa mạch điểu khiển điện khí nén; Xưởng thực hành Láp ráp, sửa chữa mạch điểu khiển điện thủy lực;
- Xưởng thực hành Lắp đặt, vận hành thiết bị tự động hóa; Xưỏng thực hành Lập trình, điểu khiển Robot công nghiệp.
5. Hình ảnh hoạt động: